- 衣服(いふく) :Trang phục
- 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
- 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)
- コート: Áo khoác
- オーバー: Áo khoác dài
- スーツ: Áo vest
- 背広(せびろ): Áo vest công sở
- レインコート: Áo mưa
- 上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
- 下着(したぎ): Quần lót
- ブラジャー: Áo ngực
- 水着(みずぎ): Đồ bơi
- ジャッケット: Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)
- パジャマ: Pijama (đồ ngủ)
- ブラウス: Áo cánh
- ドレス:Đầm
- ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)
- ズボン: Quần dài
- 半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
- ジーンズ: Quần jeans
- スカート: Váy
- シャツ: Áo sơ-mi
- T-シャツ: Áo thun
- 帽子(ぼうし): Mũ, nón
- 靴(くつ): Giày
- 靴下(くつした): Tất, vớ
- ピアス: Hoa tai
- ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
- スカーフ: Khăn quàng cổ
- ベルト: Thắt lưng
- 指輪(ゆびわ): Nhẫn
- サンダル: Dép sandal
- スリッパ: Dép đi trong nhà
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ QUẦN ÁO
VIỆC LÀM MIRAI
TIN LIÊN QUAN

Đến Nhật Bản, ngoài việc ngắm cảnh và chụp ảnh thì mua sắm là một hoạt động không thể thiếu. Tại Nhật bạn có thể mua được tất cả mọi thứ cho đến những sản phẩm độc lạ mà không một nơi nào có được.

Tại Nhật bạn có thể mua được bất kỳ thứ gì từ thời trang, quà bánh, những sản phẩm độc lạ hay thậm chí là những món đồ mang ý nghĩa tâm linh như bùa may mắn...
XEM NHIỀU NHẤT

Trong phần 1 bài viết "Chế biến thực phẩm - Top 5 đơn hàng hot tại Nhật Bản", chúng tôi đã gửi đến bạn 5 đơn hàng tiêu biểu và hot nhất của ngành chế biến thực phẩm. Tiếp nối phần 2, cùng xem các đơn hàng chế biến thực phẩm này có những ưu điểm chung nào mà nhiều lao động trẻ lại ưu tiên lựa chọn các bạn nha!

Chế biến thực phẩm là ngành nghề trọng tâm tại Nhật Bản nhất là việc sản xuất ra những loại thực phẩm ăn liền để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cao do đời sống người dân nước này quá bận rộn. Bài viết này cùng chúng tôi điểm qua Top 5 đơn hàng chế biến thực phẩm hot nhất tại Nhật Bản và những ưu điểm vượt bậc, để có được những lựa chọn phù hợp nhất với mình nha!
